毎日ベトナム語
"Đời là bể khổ" chỉ là lời nói dối vĩ đại hoặc là lời bào chữa vụng về.
「人生は苦海」とはただ立派な嘘か、下手な言い訳にすぎない。
"Life is full of sorrows" is no more than a great lie or a poor excuse.
Đời = 人生, bể = 海 (bểはbiểnの文学的な言い方), khổ = 苦、苦しい, bể khổ = 苦の海, vĩ đại = 立派な、偉大な, lời nói dối = 嘘, vụng về = 下手な (kém cỏi), lời bào chữa = 言い訳
N1 là N2 = N1はN2である
Bạn có thể nói về hòa bình và chính nghĩa, nhưng tay phải nắm chặt chuôi gươm.
平和と正義について話しても良いが、刀の柄を握らなければならない。
You can talk about peace and justice, but you have to hold your sword firmly.
có thể + V = ~できる、~してもいい
về ~ = ~について
nói = 言う、話す
nói về ~ = ~について言う、~について話す
và = and、と、および
hòa bình (kanji:和平) = 平和
chính nghĩa (kanji: 正義) = 正義
nhưng = ~が;しかし;ただし
tay = 手
phải ~ = ~しなければならない、~しないといけない
nắm = 握る
chặt = きつい、しっかり
nắm chặt = しっかり握る
chuôi = 柄、gươm = 刀, chuôi gươm = 刀の柄
Chúng ta là những người đi lên từ quá khứ chứ không phải đi lên từ hư không.
私たちは過去から立ち上がるものであり、空虚から立ち上がるものではない。
We all rise from the past, not from nothingness.
những người = ngườiの複数
đi lên = 立ち上がる
đi lên từ ~ = ~から立ち上がる
quá khứ = 過去
chứ không phải ~ = ~ではなく
hư không = 空虚
Trong lúc chúng ta đang khổ tâm vì những chuyện nhỏ bé thì những năm tháng tươi đẹp đã trôi qua mất.
私たちは些細なことで苦しんでいるうちに美しい歳月が過ぎてしまう。
While we are suffering small nonsense things, beautiful time has passed.
V + "mất" = ~してしまう
những = 複数を作る(ほかにはcác): những/các + N
trong lúc ~ = ~のときに
chúng ta = 私たち(聞き手を含む)
đang = 進行形、何かをしているところ
khổ tâm (苦心) = 心が苦しい
những chuyện nhỏ bé = 些細なこと
vì ~ = ~のため、~が理由で
những năm tháng = 歳月
tươi đẹp = 美しい
trôi qua = 過ぎる
Vì tôi không có tài năng nên tôi đành phải tự tin.
才能を持っていないから自信を持つしかない。
Because I have no talents, I have no way but being confident.
tài năng = 才能
không có tài năng = 才能を持っていない
vì = ~のため、~が原因で、~から
đành phải ~ = ~するしかない、~するほかない
tự tin = 自信を持つ
Buồn chán bắt nguồn từ sự thiếu hụt ý tưởng.
退屈さの原因は発想の欠如です。
Boringness grows from lack of ideas.
buồn chán = つまらない(Adj)、退屈な、退屈さ
bắt nguồn = start from
từ = ~から(空間、時間、・・・)
bắt nguồn từ = ~から始まる、~からなる
thiếu hụt = 欠如
ý tưởng = 発想
thiếu hụt ý tưởng = 発想の欠如
sự (kanji: 事)= 動詞を名詞化、ここでの動詞はthiếu hụtです。
Chúng ta là dân du mục, ngay cả gia đình cũng có thể vứt bỏ. Chúng ta là những người chiến đấu vì quốc gia và danh dự.
我々は遊牧民であり、家族さえ捨てられる。我々は国家と名誉のために戦うものだ。
We are nomads, and we can even abandon our families. We are those who fight for the country and honor.
dân du mục = 遊牧民(kanji: dân = 民, du mục = 遊牧)
ngay cả ~ = ~さえ
gia đình (家庭) = 家族
cũng = も, also
có thể = ~することが可能、~することができる
vứt bỏ = 捨てる
chiến đấu = 戦う、戦闘
vì = ~のために
quốc gia = 国家
danh dự = 名誉
Sự trở lại của bạn là tia sáng báo hiệu bình minh.
あなたの戻るのは夜明けを予告する光だ。
Your return is a light that gives signal of dawn.
sự trở lại = 戻ること
sự (kanji: 事)= 動詞を名詞化
sự trở lại của bạn = あなたの戻ること
tia sáng = 光線
báo hiệu = 予告する、徴をする
bình minh = 夜明け
Kẻ bị dồn vào đường cùng không có cách nào khác ngoài phải trở nên mạnh mẽ hơn.
追いつめられるものは強くなるしかない。
A man driven into a corner has no ways but becomes stronger.
kẻ = 者、もの(người:人)
đường cùng = 出口がない小路
bị = 受け身、誰かに何かをされる
dồn vào ~ = ~に詰める
bị dồn vào đường cùng = 出口がない小路に追いつめられる
không có cách nào khác = 他にしょうがない
khác = 他、他に
cách = 方法、仕方
không có ~ = ~がない
ngoài ~ = ~のほかに
phải ~ = ~しなければならない
trở nên = なる
mạnh mẽ = 強い、勢いよく
hơn = より(「より高い、より強い」など)
Nếu cuộc sống diễn ra theo đúng như mong muốn thì thế gian này sẽ nhàm chán biết bao!
もし、人生が思い通りになれば、この世はどんなにつまらないのでしょう。
If life becomes as we wish, how boring this world will be?
nếu = もし(仮定を言う)
cuộc sống = 人生、生活
diễn ra = happen, 発生する
theo đúng như ~ = ~のとおりに
(đúng = 正しい、như = ~のように、theo = ~にしたがう)
mong muốn = 望ましい、望む
thì = 「nếu」(仮定)のペアとなって、仮定の結果を述べる
thế gian (世間) = 世、世間
thế gian này = この世
sẽ = 将来形
nhàm chán = 退屈
biết bao = 感嘆のことば、「なんと~!」
Gặp em cuộc đời anh như bước từ đêm đen ra ánh sáng chói lòa, nhưng thú thực là anh vẫn thích ở trong bóng tối hơn.
君と逢って私の人生は真っ暗な夜から眩しく輝かしいところへ踏んだと同じだが、心から言うと闇にいるほうが好きだ。
Gặp: 逢う、会う
em: 男性の、年下女性また恋人に対するその人の呼び方
anh: 男性の、年下女性また恋人に対する自分の呼び方
như: と同様、と同じ
bước: 踏む、歩く
bước từ ~ ra ~: ~から~へ踏みだす
từ: から
đêm đen: 真っ暗な夜
ánh sáng: 光
chói lòa: 眩しい、眩しく輝かしい
nhưng: が、すかし
thú thực là: 心から言うと(文字通り:実の話をすると)
bóng tối: 闇
hơn: ~よりむしろ
ở: いる
Chỉ chuyên cần mà không có tư duy thì sẽ không đem lại gì ngoài sự lao lực.
思考なくして勤勉だけでは労力以外に何ももたらさない。「人生は苦海」とはただ立派な嘘か、下手な言い訳にすぎない。
"Life is full of sorrows" is no more than a great lie or a poor excuse.
Đời = 人生, bể = 海 (bểはbiểnの文学的な言い方), khổ = 苦、苦しい, bể khổ = 苦の海, vĩ đại = 立派な、偉大な, lời nói dối = 嘘, vụng về = 下手な (kém cỏi), lời bào chữa = 言い訳
N1 là N2 = N1はN2である
Bạn có thể nói về hòa bình và chính nghĩa, nhưng tay phải nắm chặt chuôi gươm.
平和と正義について話しても良いが、刀の柄を握らなければならない。
You can talk about peace and justice, but you have to hold your sword firmly.
có thể + V = ~できる、~してもいい
về ~ = ~について
nói = 言う、話す
nói về ~ = ~について言う、~について話す
và = and、と、および
hòa bình (kanji:和平) = 平和
chính nghĩa (kanji: 正義) = 正義
nhưng = ~が;しかし;ただし
tay = 手
phải ~ = ~しなければならない、~しないといけない
nắm = 握る
chặt = きつい、しっかり
nắm chặt = しっかり握る
chuôi = 柄、gươm = 刀, chuôi gươm = 刀の柄
Chúng ta là những người đi lên từ quá khứ chứ không phải đi lên từ hư không.
私たちは過去から立ち上がるものであり、空虚から立ち上がるものではない。
We all rise from the past, not from nothingness.
những người = ngườiの複数
đi lên = 立ち上がる
đi lên từ ~ = ~から立ち上がる
quá khứ = 過去
chứ không phải ~ = ~ではなく
hư không = 空虚
Trong lúc chúng ta đang khổ tâm vì những chuyện nhỏ bé thì những năm tháng tươi đẹp đã trôi qua mất.
私たちは些細なことで苦しんでいるうちに美しい歳月が過ぎてしまう。
While we are suffering small nonsense things, beautiful time has passed.
V + "mất" = ~してしまう
những = 複数を作る(ほかにはcác): những/các + N
trong lúc ~ = ~のときに
chúng ta = 私たち(聞き手を含む)
đang = 進行形、何かをしているところ
khổ tâm (苦心) = 心が苦しい
những chuyện nhỏ bé = 些細なこと
vì ~ = ~のため、~が理由で
những năm tháng = 歳月
tươi đẹp = 美しい
trôi qua = 過ぎる
Vì tôi không có tài năng nên tôi đành phải tự tin.
才能を持っていないから自信を持つしかない。
Because I have no talents, I have no way but being confident.
tài năng = 才能
không có tài năng = 才能を持っていない
vì = ~のため、~が原因で、~から
đành phải ~ = ~するしかない、~するほかない
tự tin = 自信を持つ
Buồn chán bắt nguồn từ sự thiếu hụt ý tưởng.
退屈さの原因は発想の欠如です。
Boringness grows from lack of ideas.
buồn chán = つまらない(Adj)、退屈な、退屈さ
bắt nguồn = start from
từ = ~から(空間、時間、・・・)
bắt nguồn từ = ~から始まる、~からなる
thiếu hụt = 欠如
ý tưởng = 発想
thiếu hụt ý tưởng = 発想の欠如
sự (kanji: 事)= 動詞を名詞化、ここでの動詞はthiếu hụtです。
Chúng ta là dân du mục, ngay cả gia đình cũng có thể vứt bỏ. Chúng ta là những người chiến đấu vì quốc gia và danh dự.
我々は遊牧民であり、家族さえ捨てられる。我々は国家と名誉のために戦うものだ。
We are nomads, and we can even abandon our families. We are those who fight for the country and honor.
dân du mục = 遊牧民(kanji: dân = 民, du mục = 遊牧)
ngay cả ~ = ~さえ
gia đình (家庭) = 家族
cũng = も, also
có thể = ~することが可能、~することができる
vứt bỏ = 捨てる
chiến đấu = 戦う、戦闘
vì = ~のために
quốc gia = 国家
danh dự = 名誉
Sự trở lại của bạn là tia sáng báo hiệu bình minh.
あなたの戻るのは夜明けを予告する光だ。
Your return is a light that gives signal of dawn.
sự trở lại = 戻ること
sự (kanji: 事)= 動詞を名詞化
sự trở lại của bạn = あなたの戻ること
tia sáng = 光線
báo hiệu = 予告する、徴をする
bình minh = 夜明け
Kẻ bị dồn vào đường cùng không có cách nào khác ngoài phải trở nên mạnh mẽ hơn.
追いつめられるものは強くなるしかない。
A man driven into a corner has no ways but becomes stronger.
kẻ = 者、もの(người:人)
đường cùng = 出口がない小路
bị = 受け身、誰かに何かをされる
dồn vào ~ = ~に詰める
bị dồn vào đường cùng = 出口がない小路に追いつめられる
không có cách nào khác = 他にしょうがない
khác = 他、他に
cách = 方法、仕方
không có ~ = ~がない
ngoài ~ = ~のほかに
phải ~ = ~しなければならない
trở nên = なる
mạnh mẽ = 強い、勢いよく
hơn = より(「より高い、より強い」など)
Nếu cuộc sống diễn ra theo đúng như mong muốn thì thế gian này sẽ nhàm chán biết bao!
もし、人生が思い通りになれば、この世はどんなにつまらないのでしょう。
If life becomes as we wish, how boring this world will be?
nếu = もし(仮定を言う)
cuộc sống = 人生、生活
diễn ra = happen, 発生する
theo đúng như ~ = ~のとおりに
(đúng = 正しい、như = ~のように、theo = ~にしたがう)
mong muốn = 望ましい、望む
thì = 「nếu」(仮定)のペアとなって、仮定の結果を述べる
thế gian (世間) = 世、世間
thế gian này = この世
sẽ = 将来形
nhàm chán = 退屈
biết bao = 感嘆のことば、「なんと~!」
Gặp em cuộc đời anh như bước từ đêm đen ra ánh sáng chói lòa, nhưng thú thực là anh vẫn thích ở trong bóng tối hơn.
君と逢って私の人生は真っ暗な夜から眩しく輝かしいところへ踏んだと同じだが、心から言うと闇にいるほうが好きだ。
Gặp: 逢う、会う
em: 男性の、年下女性また恋人に対するその人の呼び方
anh: 男性の、年下女性また恋人に対する自分の呼び方
như: と同様、と同じ
bước: 踏む、歩く
bước từ ~ ra ~: ~から~へ踏みだす
từ: から
đêm đen: 真っ暗な夜
ánh sáng: 光
chói lòa: 眩しい、眩しく輝かしい
nhưng: が、すかし
thú thực là: 心から言うと(文字通り:実の話をすると)
bóng tối: 闇
hơn: ~よりむしろ
ở: いる
Chỉ chuyên cần mà không có tư duy thì sẽ không đem lại gì ngoài sự lao lực.
Chỉ: 只、だけ
chuyên cần (専勤): 勤勉さ、勤勉な
không có: ない、なし
tư duy (思惟): 思考
mà: (反対の意を続いて述べる)
thì: ~では、~ては等の「は」
ngoài: 以外
sự lao lực (漢字:事労力): 労力, sựは「事」で名詞にする語
đem lại: もたらす
sẽ: 動詞を将来形にする = will
すべての道はサイゴンに通ず
Mọi con đường đều đổ về Sài Gòn
đường = 道
con = 数量をあらわす(動物、動くもの、道は「行く」から動くものとみなされる)
mọi = すべて
đổ về = 流れ込む、注ぎ込む、通ず