2011年6月24日金曜日

ベトナム語100句: ベトナム語の挨拶、文句、表情など 

ベトナム語で挨拶しましょう。ショッピング、飲食、市場、病院、道の尋問、文句など様々なシチュエーションでベトナム語を使いましょう。

参考:ベトナム語の単語、簡単な文書なら、ベトナム語無料翻訳の記事をご覧ください。

1
Có chuyện gì vậy?
What’s up?
どうした?

2
Dạo này ra sao rồi?
How’s it going?
最近はどう?


3
Dạo này bạn đang làm gì?
What have you been doing?
最近何をしている?

4
Không có gì mới cả.
Nothing much.
別に何もない。

5
Bạn đang lo lắng gì vậy?
What’s on your mind?
何を心配していますか。

6
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
I was just thinking
ばらばらと考えているだけ。

7
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
I was just daydreaming.
ちょっとぼんやりしちゃった。

8
Không phải là chuyện của bạn.
It’s none of your business
あなたとは関係ない。

9
Vậy hả?
Is that so?
どうか?

10
Làm thế nào vậy?
How come?
どうやって?

11
Chắc chắn rồi!
Absolutely!
当然!

12
Quá đúng!
Definitely!
確かに!

13
Dĩ nhiên!
Of course!
もちろん!

14
Chắc chắn mà.
You better believe it!
違いない。

15
Tôi đoán vậy.
I guess so
そうだと思う。

16
Làm sao mà biết được.
There’s no way to know.
どうしてもわからない。

17
Tôi không thể nói chắc.
I can’t say for sure ( I don’t know)
断言できない。

18
Chuyện này khó tin quá!
This is too good to be true!
これは信じにくいです。

19
Thôi đi!
Stop it!
やめて!

20
Tôi hiểu rồi.
I got it
分かった。

21
Quá đúng!
Right on!
そのとおり!

22
Tôi thành công rồi!
I did it!
やった!

23
Có rảnh không?
暇?

24
Đến khi nào?
‘Til when?
いつまで?

25
Vào khoảng thời gian nào?
About when?
いつごろ?

26
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
I won’t take but a minute
時間がかからないよ。

27
Hãy nói lớn lên.
Speak up
大きい声で言って。

28
Có thấy Melissa không?
Seen Melissa?
メリッサさんを見かけた?

29
Thế là ta lại gặp nhau phải không?
So we’ve met again, eh?
私たちはまた会ったね。

30
Đến đây.
Come here.
おいで。

31
Ghé chơi nhé.
Come over.
遊びに来てね。

32
Đừng đi vội.
Don’t go yet
まだ行かないで。

33
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
Please go first. After you.
先に行ってください。私は後で。

34
Cám ơn đã nhường đường.
Thanks for letting me go first.
道を譲ってありがとうございます。

35
Thật là nhẹ nhõm.
What a relief.
ほっとした。

36
Quên nó đi!
Forget it!
それを忘れろ。

37
Bạn đi chơi có vui không?
Are you having a good time?
楽しかったですか。

38
Bạn cảm thấy thích chưa?
Are you in the mood?
したいと思いますか。

39
Mấy giờ bạn phải về?
What time is your curfew?
何時に帰らなければならないですか。

40
Chuyện đó còn tùy.
It depends.
場合によるます。

41
Nếu chán, tôi sẽ về nhà.
If it gets boring, I’ll go home.
つまらなかったら、帰ります。

42
Tùy bạn thôi.
It’s up to you.
あなた次第です。

43
Cái gì cũng được.
Anything’s fine.
なんでもいいよ。

44
Cái nào cũng tốt.
Either will do.
どれでもいいです。

45
Tôi sẽ chở bạn về.
I’ll take you home.
家まで乗せてあげますよ。

46
Bạn thấy việc đó có được không?
How does that sound to you?
それがいいと思いますか。

47
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
Are you doing okay?
最近すべて順調ですか。

48
Làm ơn chờ máy.
Hold on, please.
そのままお待ちください。(電話)

49
Xin hãy ở nhà.
Please be home.
家にいてください。

50
Gửi lời chào của tôi tới bạn của bạn.
Say hello to your friends for me.
お友達によろしくとお伝えください。

51
Tiếc quá!
What a pity!
残念!

52
Quá tệ!
Too bad!
最悪!

53
Nhiều rủi ro quá!
It’s risky!
リスクが多すぎる!

54
Cố gắng đi!
Go for it!
がんばれ!

55
Vui lên đi!
Cheer up!
元気にして!

56
Bình tĩnh nào!
Calm down!
落ち着いて!

57
Tuyệt quá!
Awesome!
素晴らしい!

58
Kỳ quái thật.
So weird.
不思議!

59
Đừng hiểu sai ý tôi.
Don’t get me wrong.
誤解しないで。

60
Chuyện đã qua rồi.
It’s over.
もう過ぎた。

61
Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó xem sao.
Sounds fun! Let’s give it a try!
面白そう!試してみましょう。

62
Chả thấy gì xảy ra cả.
Nothing’s happened yet.
何も起こらないわ。

63
Lạ thật!
That’s strange!
変だ!

64
Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu.
I’m in no mood for …
もう・・・する気がない。

65
Mọi người đã tới nơi rồi kìa.
Here comes everybody else.
全員がそろった。

(続き)

0 件のコメント:

コメントを投稿